vendredi 11 juillet 2014

ETERNEL - Eternal

.


dangson.fr







    Ở chỗ kia . Nàng viết :



  "   ...   Và anh muôn đời ở một góc tim em...  "






         -----



        Làm sao mà tin được ? Nàng mơ màng ở một ngày nắng , ở ngày mưa khi viết để  tạm quên bóng tối cô đơn của nàng .



 Làm gì có sự vĩnh viễn - éternel - ở cuộc đời này  ?



   Gửi đến nàng một cơn mưa rào .


  Gửi đến nàng một trong những dấu chấm than treo lơ lửng ở trước cửa nhà nàng .





        Buổi sáng , thức dậy, mở cửa ,nàng chỉ thấy một thứ ánh sáng nằm trên bãi cỏ ướt hơi sương từ khuya hôm qua .



      Ánh sáng là vĩnh viễn . Tình yêu thì mù mờ như sương khói .



    Có điều gì có thể gọi là vĩnh viễn ? ( Trừ cái định nghĩa đã in ở cuốn tự điển ngày  xưa ấy  )  :


   "   


éternel, adjectif
Féminin elle. 
Sens 1 Sans début ni fin. Synonyme perpétuel Anglais eternal
Sens 2 Immuable. Synonyme intemporel Anglais eternal
Sens 3 Qui n'a pas de fin. Ex Ses éternels discours sur la vieSynonyme interminable Anglais eternal
    ...... "













    đăng sơn.fr







 ......




    

Aucun commentaire: